BỒN CHỨA KHÍ HÓA LỎNG LPG
Đặc tính kỹ thuật bồn chứa gas (LPG)
Bồn chứa gas (LPG) ngoài ra còn có thể chứa các dạng khí hóa lỏng khác như: Nito (N2), khí Carbonic (Co2)....
◊ Bình dạng đứng thường dùng cho dung tích nhỏ từ 1 m3 đến 10m3
◊ Bình dạng nằm thường dùng cho dung tích trên 10m3
◊ Áp suất làm việc: đến 30kg/cm2
◊ Thân bình được làm từ thép A516 GR70
◊ Thiết kế, chế tạo theo tiêu chuẩn: ASME VIII, Div. 1 / Div. 2, DNV, ABS ...
◊ Chụp chiếu kiểm tra chất lượng mối hàn: Xquang 100%
Bảng thông số kỹ thuật tham khảo bồn chứa khí hóa lỏng (LPG)
Thông số kỹ thuật |
Loại bình chứa khí hóa lỏng |
||||||
LPG 21/18M |
LPG 30/18M |
LPG 33/18M |
LPG 44/18M |
LPG 67/18M |
LPG 120/18M |
LPG 200/18M |
|
Dung tích chứa (m3) |
21 |
30 |
33 |
44 |
67 |
120 |
200 |
Áp suất làm việc (kg/cm2) |
18 |
18 |
18 |
18 |
18 |
18 |
18 |
Ghi chú: Các bồn chứa khí hóa lỏng (LPG) có thông số khác chúng tôi sễ thiết kế, chế tạo và lắp đặt theo yêu cầu của khách hàng